終業
しゅうぎょう「CHUNG NGHIỆP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chấm dứt (của) công việc; chấm dứt (của) trường học

Từ trái nghĩa của 終業
Bảng chia động từ của 終業
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 終業する/しゅうぎょうする |
Quá khứ (た) | 終業した |
Phủ định (未然) | 終業しない |
Lịch sự (丁寧) | 終業します |
te (て) | 終業して |
Khả năng (可能) | 終業できる |
Thụ động (受身) | 終業される |
Sai khiến (使役) | 終業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 終業すられる |
Điều kiện (条件) | 終業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 終業しろ |
Ý chí (意向) | 終業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 終業するな |
終業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 終業
終業式 しゅうぎょうしき
một nghi lễ đóng
終業時間 しゅうぎょうじかん
đóng giờ
終夜営業 しゅうやえいぎょう
(một doanh nghiệp) mở tất cả đêm
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
ぜいかんぎょうむ・しゅつにゅうこくかんりぎょうむ・けんえきぎょうむ 税関業務・出入国管理業務・検疫業務
Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch.
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
インターネットせつぞくぎょうしゃ インターネット接続業者
các nhà cung cấp dịch vụ Internet