結局
けっきょく「KẾT CỤC」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Kết cục; rốt cuộc; cuối cùng thì; rốt cục; cuối cùng
結局
、
私
はだまされていると
感
じた[
思
った]
Cuối cùng tôi đã cảm thấy (nghĩ) rằng mình bị lừa
結局
、それはただの
映画
なんだから!
Rốt cục thì đó chỉ là một bộ phim mà thôi
結局
、あなたの
決定
は
正
しかったと
思
う
Rốt cuộc thì tôi nghĩ quyết định của bạn đã đúng
Kết cuộc
結局
、
革命
それ
自体
は
何
の
成果
ももたらさなかった。
Cuộc cách mạng, tự nó, không mang lại kết quả nào.
結局
のところ、あなたは
何
が
言
いたいのですか。
Kết cuộc là bạn muốn nói điều gì?
Rút cục
Rút cuộc.

Từ đồng nghĩa của 結局
adverb
結局 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 結局
結局のところ けっきょくのところ
cuối cùng, vào cuối ngày
ベトナムテレビきょく ベトナムテレビ局
đài truyền hình việt nam.
イオンけっしょう イオン結晶
tinh thể ion
イオンけつごう イオン結合
kết hợp ion; liên kết ion
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
ベトナムほうそうきょく ベトナム放送局
đài tiếng nói việt nam.
局を結ぶ きょくをむすぶ
để (thì) ổn định; để đi đến một kết cục (một kết thúc)
アメリカこうくううちゅうきょく アメリカ航空宇宙局
Cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ; Cục hàng không vũ trụ Hoa Kỳ; NASA