絶句
ぜっく ぜく「TUYỆT CÚ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cạn lời, Câm nín

Bảng chia động từ của 絶句
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 絶句する/ぜっくする |
Quá khứ (た) | 絶句した |
Phủ định (未然) | 絶句しない |
Lịch sự (丁寧) | 絶句します |
te (て) | 絶句して |
Khả năng (可能) | 絶句できる |
Thụ động (受身) | 絶句される |
Sai khiến (使役) | 絶句させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 絶句すられる |
Điều kiện (条件) | 絶句すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 絶句しろ |
Ý chí (意向) | 絶句しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 絶句するな |
絶句 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 絶句
七言絶句 しちごんぜっく
thể thơ thất ngôn tứ tuyệt
五言絶句 ごごんぜっく
thơ ngũ ngôn tứ tuyệt
一瞬絶句 いっしゅんぜっく
breaking off short (in one's speech), rendered speechless for a moment
句句 くく
mỗi mệnh đề
句 く
câu; ngữ; từ vựng
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).
しはらいきょぜつつうち(てがた) 支払い拒絶通知(手形)
giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu).