総括
そうかつ
「TỔNG QUÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Sự tổng hợp; sự tóm lại; sự khái quát
関係者
の
話
を
総括
すると
Lời nhận xét của những người có liên quan được tổng hợp lại là ~
〜に
向
けて
両者
が
全力
で
取
り
組
んできた
結果
を
総括
する
Tổng kết lại những thành quả mà hai bên đã hết sức nỗ lực nhằm~
◆ Tổng kết
◆ Tổng quát.

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 総括
Bảng chia động từ của 総括
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 総括する/そうかつする |
Quá khứ (た) | 総括した |
Phủ định (未然) | 総括しない |
Lịch sự (丁寧) | 総括します |
te (て) | 総括して |
Khả năng (可能) | 総括できる |
Thụ động (受身) | 総括される |
Sai khiến (使役) | 総括させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 総括すられる |
Điều kiện (条件) | 総括すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 総括しろ |
Ý chí (意向) | 総括しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 総括するな |