繁多
はんた「PHỒN ĐA」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Vô cùng bận rộn; rất nhiều việc
彼
は
仕事
が
繁多
なため、
休
む
時間
もほとんどありません。
Anh ấy rất bận rộn với công việc, hầu như không có thời gian nghỉ ngơi.
Nhiều; lắm (sự kiện, sự việc...)
この地域では繁多な祭りが開催されており、毎年多くの観光客が訪れます。
Khu vực này tổ chức rất nhiều lễ hội và thu hút nhiều du khách mỗi năm.
