繁茂
はんも「PHỒN MẬU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự um tùm; sự rậm rạp.

Bảng chia động từ của 繁茂
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 繁茂する/はんもする |
Quá khứ (た) | 繁茂した |
Phủ định (未然) | 繁茂しない |
Lịch sự (丁寧) | 繁茂します |
te (て) | 繁茂して |
Khả năng (可能) | 繁茂できる |
Thụ động (受身) | 繁茂される |
Sai khiến (使役) | 繁茂させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 繁茂すられる |
Điều kiện (条件) | 繁茂すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 繁茂しろ |
Ý chí (意向) | 繁茂しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 繁茂するな |
繁茂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 繁茂
繁繁 しげしげ
thường xuyên (đến một nơi,.v.v.)
繁繁と しげしげと
thường xuyên
繁昌 はんじょう
Sự thịnh vượng; sự hưng thịnh.
繁雑 はんざつ
phức tạp; rắc rối; phức tạp; bối rối; khó khăn; phiền nhiễu
繁簡 はんかん
sự phức tạp và tính bình dị
繁殖 はんしょく
sự sinh sôi; sự phồn thực
繁忙 はんぼう
bận rộn
繁閑 はんかん
sự có khi bận bịu phiền toái có khi lại nhàn hạ