纏める
まとめる「TRIỀN」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Đưa đến kết luận
交渉
を
締
める
Đưa đến kết luận của cuộc đàm phán
Sắp xếp vào trật tự
自分
の
考
えをよくまとめてから
筆
を
執
るようにと
先生
に
言
われた.
Cô giáo bảo chúng tôi hãy sắp xếp những ý tưởng của mình một cách rõ ràng rồi mới cầm bút viết.
Thu thập; tập hợp
1
週間分
の
買物
をまとめてする
Tập hợp lại những thứ mua trong một tuần
それをまとめてみんな
買
うのか.
余
り
過
ぎて
始末
に
困
るぞ.
Có phải em định gom mấy thứ này lại rồi mua hết không? Nhiều quá thì em sẽ gặp khó khăn trong việc xử lý chúng đấy. .

Từ đồng nghĩa của 纏める
verb
Bảng chia động từ của 纏める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 纏める/まとめるる |
Quá khứ (た) | 纏めた |
Phủ định (未然) | 纏めない |
Lịch sự (丁寧) | 纏めます |
te (て) | 纏めて |
Khả năng (可能) | 纏められる |
Thụ động (受身) | 纏められる |
Sai khiến (使役) | 纏めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 纏められる |
Điều kiện (条件) | 纏めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 纏めいろ |
Ý chí (意向) | 纏めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 纏めるな |
纏める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 纏める
取纏める とまとめる
tập hợp; thu xếp; để ổn định
取り纏める とりまとめる
tập hợp; thu xếp; để ổn định
纏め まとめ
kết luận; tóm tắt
纏る まつる
to blindstitch the inside of a fold with (equally spaced) threadings (i.e. pulling shoe lacing tight)
纏め役 まとめやく
người điều đình, người dàn xếp
一纏め ひとまとめ
đóng gói; túm tụm
纏わる まつわる
về; về việc; để được liên quan đến
纏まる まとまる
được đặt trong trật tự