罰が当たる
ばちがあたる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Nhận lấy quả báo, bị báo ứng.sự trả giá.

Bảng chia động từ của 罰が当たる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 罰が当たる/ばちがあたるる |
Quá khứ (た) | 罰が当たった |
Phủ định (未然) | 罰が当たらない |
Lịch sự (丁寧) | 罰が当たります |
te (て) | 罰が当たって |
Khả năng (可能) | 罰が当たれる |
Thụ động (受身) | 罰が当たられる |
Sai khiến (使役) | 罰が当たらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 罰が当たられる |
Điều kiện (条件) | 罰が当たれば |
Mệnh lệnh (命令) | 罰が当たれ |
Ý chí (意向) | 罰が当たろう |
Cấm chỉ(禁止) | 罰が当たるな |
罰が当たる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 罰が当たる
罰当たり ばちあたり
bị trừng phạt; bị báo ứng
罰当り ばちあたり
được nguyền rủa hoặc chê trách
弾が当たる だんがあたる
trúng đạn.
山が当たる やまがあたる
dự đoán bừa ai ăn may chính xác
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
天罰が下る てんばつがくだる
nhận hình phạt thiêng liêng
当たる あたる
trúng (đạn); đúng (trả lời); đối diện với; nằm trên (hướng, phương); thích hợp; được giao; chiếu
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.