山が当たる
やまがあたる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Dự đoán bừa ai ăn may chính xác

Bảng chia động từ của 山が当たる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 山が当たる/やまがあたるる |
Quá khứ (た) | 山が当たった |
Phủ định (未然) | 山が当たらない |
Lịch sự (丁寧) | 山が当たります |
te (て) | 山が当たって |
Khả năng (可能) | 山が当たれる |
Thụ động (受身) | 山が当たられる |
Sai khiến (使役) | 山が当たらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 山が当たられる |
Điều kiện (条件) | 山が当たれば |
Mệnh lệnh (命令) | 山が当たれ |
Ý chí (意向) | 山が当たろう |
Cấm chỉ(禁止) | 山が当たるな |
山が当たる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 山が当たる
当山 とうざん
ngọn núi này
アパラチアさんみゃく アパラチア山脈
dãy núi Appalachian
アンゴラやぎ アンゴラ山羊
dê angora
弾が当たる だんがあたる
trúng đạn.
罰が当たる ばちがあたる
Nhận lấy quả báo, bị báo ứng.sự trả giá.
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
当たる あたる
trúng (đạn); đúng (trả lời); đối diện với; nằm trên (hướng, phương); thích hợp; được giao; chiếu
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.