罰当たり
ばちあたり「PHẠT ĐƯƠNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bị trừng phạt; bị báo ứng
罰当
たりな
行
い
Hành vi hồ đồ/ hành vi đáng trừng phạt
罰当
たりであること
Đáng trừng phạt/ đáng đời
Sự bị trừng phạt; sự bị báo ứng
この
罰当
たりめ!
Thật là kẻ vô ơn./ mày đáng bị báo ứng .

罰当たり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 罰当たり
罰当り ばちあたり
được nguyền rủa hoặc chê trách
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
罰が当たる ばちがあたる
Nhận lấy quả báo, bị báo ứng.sự trả giá.
当たり あたり
chính xác; đúng; trúng
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
罰 ばち ばつ
sự phạt; sự trừng phạt
体当たり たいあたり からだあたり
lao vào tấn công bằng chính thân thể mình, làm hết sức mình