義経千本桜
よしつねせんぼんざくら
☆ Danh từ
Yoshitsune và Ngàn cây anh đào ( một vở kịch của Nhật Bản một trong ba vở kịch nổi tiếng và được yêu thích nhất trong các tiết mục Kabuki)

義経千本桜 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 義経千本桜
千本桜 せん ぼんさくら
Ngàn cánh hoa anh đào. Cũng là tên một bài hát của Nhật do Hatsune Miku biểu diễn.
本義 ほんぎ
thật có nghĩa; nằm ở dưới nguyên lý
経本 きょうほん
sách kinh
本経 ほんぎょう
kinh thánh cơ bản
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
千本槍 せんぼんやり センボンヤリ
Leibnitz daisy (Leibnitzia anandria)
針千本 はりせんぼん ハリセンボン はりせんほん
cá nóc nhím