習得
しゅうとく「TẬP ĐẮC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thu được; sự lĩnh hội; thu được; lĩnh hội.

Từ đồng nghĩa của 習得
noun
Bảng chia động từ của 習得
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 習得する/しゅうとくする |
Quá khứ (た) | 習得した |
Phủ định (未然) | 習得しない |
Lịch sự (丁寧) | 習得します |
te (て) | 習得して |
Khả năng (可能) | 習得できる |
Thụ động (受身) | 習得される |
Sai khiến (使役) | 習得させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 習得すられる |
Điều kiện (条件) | 習得すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 習得しろ |
Ý chí (意向) | 習得しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 習得するな |
習得 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 習得
習得する しゅうとく
học được; đạt được; thu được.
習得観念 しゅうとくかんねん
acquired idea (as opposed to innate), acquired ideas
習習 しゅうしゅう
làn gió nhẹ nhàng
得得 とくとく
hãnh diện, tự hào; đắc ý, đắc thắng
得 とく う
sự ích lợi; lãi
朝習 あさがく
việc học vào buổi sáng
時習 じしゅう
tuần hoàn xem lại
習合 しゅうごう
Sự hòa hợp chiết trung của các học thuyết khác nhau