老爺
ろうや「LÃO GIA」
☆ Danh từ
Bố (cách gọi bố mình của con trai, con gái không dùng)

Từ trái nghĩa của 老爺
老爺 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 老爺
爺 じじ じじい じい ジジイ
ông, đồng hồ to để đứng
糞爺 くそじじい
lão già
エロ爺 エロじじい
người đàn ông từ trung niên trở lên có ham muốn tình dục mạnh mẽ
狸爺 たぬきじじい たぬきじい
ông già xảo quyệt
親爺 おやじ
1. từ con trai thường gọi bố mình một cách thân mật 2. từ nhân viên gọi sếp (là nam) một cách thân mât. 3. từ để gọi những người đàn ông trung niên hoặc cao tuổi một cách thân mật
爺さん じいさん
ông; ông già.
好好爺 こうこうや
cụ già vui vẻ tốt bụng
老 ろう
tuổi già; người già; người có tuổi