親爺
おやじ「THÂN GIA」
1. từ con trai thường gọi bố mình một cách thân mật
2. từ nhân viên gọi sếp (là nam) một cách thân mât.
3. từ để gọi những người đàn ông trung niên hoặc cao tuổi một cách thân mật

親爺 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 親爺
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
爺 じじ じじい じい ジジイ
ông, đồng hồ to để đứng
糞爺 くそじじい
lão già
老爺 ろうや
bố (cách gọi bố mình của con trai, con gái không dùng)
エロ爺 エロじじい
người đàn ông từ trung niên trở lên có ham muốn tình dục mạnh mẽ
狸爺 たぬきじじい たぬきじい
ông già xảo quyệt
爺さん じいさん
ông; ông già.
好好爺 こうこうや
cụ già vui vẻ tốt bụng