聴視率
ちょうしりつ「THÍNH THỊ SUẤT」
☆ Danh từ
Tỷ lệ nghe nhìn.

聴視率 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 聴視率
視聴率 しちょうりつ
tỷ lệ khán thính giả (của một chương trình truyền hình)
高視聴率 こうしちょうりつ
truyền hình người xem đông, tỷ lệ người xem đông
聴視 ちょうし
việc nghe ngóng và quan sát.
視聴 しちょう してい
nhìn và nghe
聴視者 ちょうししゃ
khán thính giả.
視聴覚 しちょうかく
nghe nhìn; thính thị
視聴者 しちょうしゃ
khán giả, thính giả
難視聴 なんしちょう
khó bắt sóng (vô tuyến).