職場
しょくば「CHỨC TRÀNG」
Nơi làm việc
職場
での
意思
の
疎通
を
向上
させるための
手段
Phương tiện để thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau tại nơi làm việc.
職場
での
エチケット
Quy tắc ứng xử nơi làm việc
職場
でOutlookの
スケジュール
を
使用
していますが、PDAを
購入
し
シンクロ
させたいと
考
えています。
Tôi sử dụng bộ lập lịch của Outlook tại nơi làm việc và tôi nghĩ tôi muốn mua một PDA vàđồng bộ hóa chúng.
☆ Danh từ
Nơi làm việc.
職場
での
意思
の
疎通
を
向上
させるための
手段
Phương tiện để thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau tại nơi làm việc.
職場
での
エチケット
Quy tắc ứng xử nơi làm việc
職場
でOutlookの
スケジュール
を
使用
していますが、PDAを
購入
し
シンクロ
させたいと
考
えています。
Tôi sử dụng bộ lập lịch của Outlook tại nơi làm việc và tôi nghĩ tôi muốn mua một PDA vàđồng bộ hóa chúng.

Từ đồng nghĩa của 職場
noun
職場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 職場
職場復帰 しょくばふっき
quay trở lại làm việc
職場環境 しょくばかんきょう
môi trường công việc (của) ai đó
職場結婚 しょくばけっこん
sự kết hôn giữa những co - công nhân
職場闘争 しょくばとうそう
tình trạng đấu tranh đưa ra yêu cầu của người lao động tại nơi làm việc
職場内暴力 しょくばないぼーりょく
bạo lực tại nơi làm việc
職場を離れる しょくばをはなれる
rời khỏi nơi làm việc
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.