肉
にく しし「NHỤC」
☆ Danh từ
Thịt
イスラム教
の
戒律
に
従
って
食肉解体
した
動物
の
肉
Thịt động vật đã được làm theo giới luật của đạo hồi
すでに
関節
ごとに
分
けてある
鳥肉
Thịt gà được chia hoàn toàn theo từng khớp .

Từ đồng nghĩa của 肉
noun
Từ trái nghĩa của 肉
肉 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 肉
肉月 にくづき
Nhục Nguyệt (tên một dạng của bộ Nhục (肉) khi đứng bên trái trong một Hán tự như 肌, 肝, 胸...)
ハム/精肉/肉加工品 ハム/せいにく/にくかこうひん
Thịt đùi lợn/thịt tươi/thực phẩm chế biến từ thịt
朱肉/朱肉補充液 しゅにく/しゅにくほじゅうえき
These terms refer to red ink used for traditional japanese carpentry markings.)
肉切り にくきり
việc cắt thịt
しちゅーにく シチュー肉
thịt hầm.
にくまんじゅう(べおなむのしょくひん) 肉饅頭(ベオナムのしょくひん)
bánh cuốn.
凍肉 とうにく
Thịt đông lạnh.
肉蠅 にくばえ ニクバエ
sarcophaga carnaria (là một loài ruồi thịt châu Âu trong chi ruồi thịt thông thường, Sarcophaga)