肉太
にくぶと「NHỤC THÁI」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Kiểu chữ nét đậm (trong đánh máy)
肉太
の
輪郭
を
持
ったXの
字
Chữ X có nét đậm
大
きな
肉太
の
活字
で
印刷
された
販売促進用
の
垂
れ
幕
Treo biển bằng kiểu in chữ nét đậm to nhằm thúc đẩy việc bán hàng .

Từ trái nghĩa của 肉太
肉太 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 肉太
しちゅーにく シチュー肉
thịt hầm.
太り肉 ふとりじし
mập mạp; béo; mũm mĩm
アジアたいへいよう アジア太平洋
khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
アモルファスたいようでんち アモルファス太陽電池
pin mặt trời không định hình
アジアたいへいようちいき アジア太平洋地域
khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
あじあ・たいへいようぎいんふぉーらむ アジア・太平洋議員フォーラム
Diễn đàn Nghị viện Châu Á Thái Bình Dương.
肉 にく しし
thịt
にくまんじゅう(べおなむのしょくひん) 肉饅頭(ベオナムのしょくひん)
bánh cuốn.