肺癌
はいがん
「PHẾ NHAM」
◆ Bệnh ung thư phổi
肺癌
で
死
んだ
兄
を
見
ていたのでたばこをやめなければならないということがよく
分
かった
Chứng kiến anh trai của mình chết vì bệnh ung thư phổi tôi mới thấy được tầm quan trọng của việc từ bỏ thuốc lá. .
☆ Danh từ
◆ Ung thư phổi
肺癌
で
死
んだ
兄
を
見
ていたのでたばこをやめなければならないということがよく
分
かった
Chứng kiến anh trai của mình chết vì bệnh ung thư phổi tôi mới thấy được tầm quan trọng của việc từ bỏ thuốc lá. .
ディーゼル車排出ガス
による
肺癌
で
死亡
する
リスク
を
引
き
下
げる
Giảm bớt nguy cơ chết người do bệnh ung thư mà nguyên nhân là hít phải khí thải từ dầu diesel của ô tô.

Đăng nhập để xem giải thích