胎内仏
たいないぶつ「THAI NỘI PHẬT」
☆ Danh từ
Những tượng Phật được tạc vào hình dáng thai nhi trong bụng mẹ
寺院
には
胎内仏
の
像
が
祀
られている。
Trong chùa có thờ tượng Phật hình thai nhi.

胎内仏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 胎内仏
胎内 たいない
trong tử cung, trong dạ con
アフタせいこうないえん アフタ性口内炎
chứng viêm miệng
ぶっきょうきゅうえんせんたー 仏教救援センター
Trung tâm Hỗ trợ Người theo đạo Phật.
胎内くぐり たいないくぐり
nghi thức "chui qua bụng mẹ" (việc đi qua hang động, bên trong tượng Phật lớn, v.v. để tượng trưng cho sự tái sinh)
胎 たい はら
(giải phẫu) dạ con, tử cung
子宮内胎児死亡 しきゅうないたいじしぼう
thai chết và lưu trong tử cung
仏 ふつ ぶつ ほとけ
con người nhân từ
木仏金仏石仏 きぶつかなぶついしぼとけ
những người không linh hoạt, những người vô tâm