胸を借りる
むねをかりる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Nhờ những người có thực lực hơn làm đối thủ luyện tập
若手力士
は、
先輩力士
の
胸
を
借
りて
稽古
に
励
んでいる。
Vận động viên trẻ đang chăm chỉ tập luyện bằng cách nhờ các đàn anh làm đối thủ tập.

Bảng chia động từ của 胸を借りる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 胸を借りる/むねをかりるる |
Quá khứ (た) | 胸を借りた |
Phủ định (未然) | 胸を借りない |
Lịch sự (丁寧) | 胸を借ります |
te (て) | 胸を借りて |
Khả năng (可能) | 胸を借りられる |
Thụ động (受身) | 胸を借りられる |
Sai khiến (使役) | 胸を借りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 胸を借りられる |
Điều kiện (条件) | 胸を借りれば |
Mệnh lệnh (命令) | 胸を借りいろ |
Ý chí (意向) | 胸を借りよう |
Cấm chỉ(禁止) | 胸を借りるな |