脂身
あぶらみ「CHI THÂN」
☆ Danh từ
Thịt mỡ
領地
や
財産
のない
紳士
なんて、
脂身
の
入
っていない
プディング
のようなもの。
Một người đàn ông quyền quý mà không có gia tài cũng như bánh puđing không có mỡ
家柄
が
良
くても
能力
が
無
ければ、
脂身
なしの
プディング
のようなもの。
Nếu anh ta xuất thân từ gia đình quyền quý mà không có tài năng thì chẳng qua chỉ như bánh puđing không có mỡ .

Từ đồng nghĩa của 脂身
noun
脂身 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 脂身
脂身のない肉 あぶらみのないにく
thịt nạc.
アクリルじゅし アクリル樹脂
chất axit acrilic tổng hợp nhân tạo; nhựa acrilic
イオンこうかんじゅし イオン交換樹脂
nhựa tổng hợp gốc trao đổi ion
脂 やに ヤニ あぶら
mỡ; sự khoái trá; sự thích thú
身 み
thân; phần chính; bản thân
牛脂脂肪酸 ぎゅうししぼうさん
axit béo từ mỡ bò
脂鰉 あぶらひがい アブラヒガイ
cá chép hồ Biwa
脂ギッシュ あぶらギッシュ アブラギッシュ
dầu mỡ