自傷
じしょう「TỰ THƯƠNG」
☆ Danh từ
Tự gây thương tích; tự làm tổn thương bản thân
彼女
は
自傷行為
を
繰
り
返
しており、
専門的
な
治療
が
必要
です。
Cô ấy liên tục tự gây thương tích và cần được điều trị chuyên nghiệp.

自傷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自傷
自傷癖 じしょうくせ
sự tự làm bị thương mình
自傷行為 じしょうこうい
hành vi tự làm hại bản thân, hành vi tự gây thương tích
自傷防止手袋 じしょうぼうしてぶくろ
găng tay chống tự làm hại bản thân (loại găng tay được thiết kế đặc biệt từ chất liệu dai, có lớp lót mềm để bảo vệ người có nguy cơ tự làm hại bản thân khỏi các tổn thương do tự gây ra)
傷つけ合 傷つけ合う
Làm tổn thương lẫn nhau
じどうぴっととれーでぃんぐ 自動ピットトレーディング
Kinh doanh hầm mỏ tự động.
いすらむ・みんだなおじちく イスラム・ミンダナオ自治区
Khu vực tự trị trong Mindanao Hồi giáo.
aseanじゆうぼうえきちいき ASEAN自由貿易地域
Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN
よーろっぱじゆうぼうえきれんごう ヨーロッパ自由貿易連合
hiệp hội mậu dịch tự do châu âu.