自分自身
じぶんじしん「TỰ PHÂN TỰ THÂN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bản thân.
自分自身
を
信
じれば
自分
の
選
んだ
全
てを
受
け
入
れられる。
Tôi tin vào bản thân và tin tưởng vào những gì tôi làm.
自分自身
に
疑問
を
持
つことは
良識
の
第一歩
だ。
Nghi giờ chính bản thân là bước đầu tiên của một ý thức tốt
自分自身
を
信頼
なさい。
Hãy tự tin vào bản thân.

自分自身 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自分自身
自分の枠から出る 自分の枠から出る
Ra khỏi phạm vi của bản thân
じどうぴっととれーでぃんぐ 自動ピットトレーディング
Kinh doanh hầm mỏ tự động.
いすらむ・みんだなおじちく イスラム・ミンダナオ自治区
Khu vực tự trị trong Mindanao Hồi giáo.
自身 じしん
bản thân
自分 じぶん
bản thân mình; tự mình.
aseanじゆうぼうえきちいき ASEAN自由貿易地域
Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN
よーろっぱじゆうぼうえきれんごう ヨーロッパ自由貿易連合
hiệp hội mậu dịch tự do châu âu.
自身の じしんの
đích thân.