自己破産
じこはさん「TỰ KỈ PHÁ SẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tự tuyên bố phá sản; phá sản cá nhân
彼
は
多額
の
借金
を
抱
えていたため、
自己破産
を
申請
しました。
Anh ấy đã nộp đơn xin tự tuyên bố phá sản vì gánh nặng nợ nần lớn.

Bảng chia động từ của 自己破産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 自己破産する/じこはさんする |
Quá khứ (た) | 自己破産した |
Phủ định (未然) | 自己破産しない |
Lịch sự (丁寧) | 自己破産します |
te (て) | 自己破産して |
Khả năng (可能) | 自己破産できる |
Thụ động (受身) | 自己破産される |
Sai khiến (使役) | 自己破産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 自己破産すられる |
Điều kiện (条件) | 自己破産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 自己破産しろ |
Ý chí (意向) | 自己破産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 自己破産するな |
自己破産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自己破産
自己破壊 じこはかい
tự ý phá hoại
自己 じこ
sự tự bản thân; sự tự mình; tự bản thân; tự mình
破産 はさん
sự phá sản
自己アピール じ こあぴーる
Thu hút sự chú ý về mk
自己目 じこもく
mục tiêu bản thân
自己像 じこぞう
sự tự cao
自己中 じこちゅう じこチュー
ích kỉ
非自己 ひじこ
chất ngoài (bất kỳ chất hay mô nào mà hệ miễn nhiễm của cơ thể không coi là một thành phần của cơ thể)