自負
じふ「TỰ PHỤ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tự tin và tự hào hãnh diện về kiến thức và tài năng

Từ đồng nghĩa của 自負
noun
Bảng chia động từ của 自負
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 自負する/じふする |
Quá khứ (た) | 自負した |
Phủ định (未然) | 自負しない |
Lịch sự (丁寧) | 自負します |
te (て) | 自負して |
Khả năng (可能) | 自負できる |
Thụ động (受身) | 自負される |
Sai khiến (使役) | 自負させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 自負すられる |
Điều kiện (条件) | 自負すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 自負しろ |
Ý chí (意向) | 自負しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 自負するな |
自負 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自負
自負心 じふしん
lòng tự hào; tự là sự tin cậy
各自負担 かくじふたん
Trách nhiệm của mỗi cá nhân; thành viên
じどうぴっととれーでぃんぐ 自動ピットトレーディング
Kinh doanh hầm mỏ tự động.
自己負担 じこふたん
trả những chi phí (của) chính mình
いすらむ・みんだなおじちく イスラム・ミンダナオ自治区
Khu vực tự trị trong Mindanao Hồi giáo.
保険自己負担 ほけんじ こふ たん
( Bảo hiểm) Tự mình chi trả
aseanじゆうぼうえきちいき ASEAN自由貿易地域
Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN
よーろっぱじゆうぼうえきれんごう ヨーロッパ自由貿易連合
hiệp hội mậu dịch tự do châu âu.