興業
こうぎょう「HƯNG NGHIỆP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khởi nghiệp; sự khởi sắc của ngành sản xuất; công nghiệp
同
じ
興業系統
の
劇場
Các nhà hát trong cùng một hệ thống khởi nghiệp
千葉興業銀行
Ngân hàng khởi nghiệp Chiba
土地興業会社
Công ty công nghiệp đất đai

Bảng chia động từ của 興業
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 興業する/こうぎょうする |
Quá khứ (た) | 興業した |
Phủ định (未然) | 興業しない |
Lịch sự (丁寧) | 興業します |
te (て) | 興業して |
Khả năng (可能) | 興業できる |
Thụ động (受身) | 興業される |
Sai khiến (使役) | 興業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 興業すられる |
Điều kiện (条件) | 興業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 興業しろ |
Ý chí (意向) | 興業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 興業するな |
興業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 興業
殖産興業 しょくさんこうぎょう
sự chấn hưng công nghiệp
興業銀行 こうぎょうぎんこう
Ngân hàng công nghiệp.+ Một tên gọi khác của một CÔNG TY TÀI CHÍNH, chẳng hạn như một tổ chức tạo tín dụng THUÊ MUA.
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
新興企業 しんこうきぎょう
công ty khởi động, công ty liên doanh
ぜいかんぎょうむ・しゅつにゅうこくかんりぎょうむ・けんえきぎょうむ 税関業務・出入国管理業務・検疫業務
Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch.
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.