興行主
こうぎょうぬし こうぎょうしゅ「HƯNG HÀNH CHỦ」
☆ Danh từ
Người tổ chức, người tài trợ (cuộc thi đấu thể thao..); người ủng hộ (cái gì); Bầu sô
Người sáng lập, người tham gia sáng lập (một công ty buôn bán); người đề xướng, người khởi xướng (một kế hoạch...)

Từ đồng nghĩa của 興行主
noun
興行主 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 興行主
興行 こうぎょう
ngành giải trí; sự làm các công việc về giải trí như kịch, lễ hội...
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
興行化 こうぎょうか
sự công nghiệp hoá
興行界 こうぎょうかい
ngành giải trí; ngành công nghiệp biểu diễn
昼興行 ひるこうぎょう
như matinée
興行師 こうぎょうし
ông bầu
旅興行 たびこうぎょう
biểu diễn lưu động