船上
せんじょう「THUYỀN THƯỢNG」
☆ Trạng từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Trên tàu.
船上
の
人々
はその
島
に5
人
の
人影
を
見
てびっくりしました。
Những người đàn ông trên tàu rất ngạc nhiên khi thấy năm người đàn ông trên đảo.
船上
の
荷物
はずぶぬれになった。
Hàng hóa trên tàu bị ướt.

船上 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 船上
上船 じょうせん
sự lên tàu; sự (rời tàu) lên bờ
こんてなーせん コンテナー船
tàu công ten nơ.
ふなつみすぺーす 船積スペース
dung tích xếp hàng.
上荷船 うわにぶね
tàu chở hàng
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim