良くも悪しくも
Dù tốt hay xấu

良くも悪しくも được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 良くも悪しくも
良くも悪くも よくもわるくも
tốt hay xấu
もくもく モクモク
không nói, ít nói, làm thinh, yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng, câm
良くしたもの よくしたもの
đồ tốt
lạ lùng, kỳ lạ, kỳ quặc
dấu, đốm, vết, vết nhơ, vết đen, chấm đen ở đầu bàn bi, a, cá đù chấm, bồ câu đốm, nơi, chốn, một chút, một ít (rượu, nước), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách, thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần, trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng, ngay lập tức, tại chỗ, tỉnh táo, lâm vào cảnh khó khăn lúng túng, quyết định khử ai, thịt ai, tender, làm đốm, làm lốm đốm, làm bẩn, làm nhơ, làm ô, ; nhận ra, phát hiện ra, phát hiện (vị trí, mục tiêu...), đặt vào chỗ, đặt vào vị trí, chấp, dễ bị ố, dễ bị đốm, mặt ; trả tiền ngay; trao ngay khi bán, nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương, nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính
なくても良い なくてもよい なくてもいい
Không có cũng không sao
奇しくも くしくも
lạ lùng, kỳ lạ, kỳ quặc
惜しくも おしくも
một cách đáng tiếc, thật đáng tiếc là