花を持たせる
はなをもたせる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Nhường chiến thắng và danh tiếng,... cho ai đó

Bảng chia động từ của 花を持たせる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 花を持たせる/はなをもたせるる |
Quá khứ (た) | 花を持たせた |
Phủ định (未然) | 花を持たせない |
Lịch sự (丁寧) | 花を持たせます |
te (て) | 花を持たせて |
Khả năng (可能) | 花を持たせられる |
Thụ động (受身) | 花を持たせられる |
Sai khiến (使役) | 花を持たせさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 花を持たせられる |
Điều kiện (条件) | 花を持たせれば |
Mệnh lệnh (命令) | 花を持たせいろ |
Ý chí (意向) | 花を持たせよう |
Cấm chỉ(禁止) | 花を持たせるな |
花を持たせる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 花を持たせる
気を持たせる きをもたせる
khơi gợi sự tò mò. đem lại sự kỳ vọng
バラのはな バラの花
hoa hồng.
含みを持たせる ふくみをもたせる
gợi ý về một cái gì đó
持たせる もたせる
có người nào đó giữ cái gì đó; để cho phép người nào đó giữ cái gì đó
花を咲かせる はなをさかせる
làm cho sống động, trở thành hoạt hình
花持ち はなもち
bảo vệ, duy trì chất lượng của hoa đã cắt
花を折る はなをおる
bẻ hoa.
花を観る はなをみる
ngắm hoa, xem hoa