苦楽
くらく「KHỔ LẠC」
☆ Danh từ
Sự sướng khổ; những niềm vui và những nỗi khổ

苦楽 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 苦楽
おんがくとばるー 音楽とバルー
vũ khúc.
ぶるっくりんおんがくあかでみー ブルックリン音楽アカデミー
Viện hàn lâm Âm nhạc Brooklyn.
抜苦与楽 ばっくよらく
một vị phật hoặc bồ tát loại bỏ đau khổ và mang lại hòa bình
楽は苦の種苦は楽の種 らくはくのたねくはらくのたね
không trải qua khổ đau, làm sao biết được giá trị của hạnh phúc
苦は楽の種 くはらくのたね
Khổ trước sướng sau
苦有れば楽有り くあればらくあり
có khổ rồi mới có sướng, có gian khổ mới có vinh quang
楽あれば苦あり らくあればくあり
Cuộc đời có lúc vui có lúc buồn
楽有れば苦有り らくあればくあり
sau điều thích thú đến là sự đau