荒ぶる神 あらぶるかみ
vị thần bão tố
荒ぶる あらぶる
trở nên man rợ, hoang dã
荒神 あらがみ こうじん
vị thần bếp lò, thần Koujin
神々 かみがみ かみ々
những chúa trời
荒ぶ すさぶ
nổi cơn thịnh nộ, trở nên thô bạo
遥々 はるか々
từ xa; qua một khoảng cách lớn; suốt dọc đường
荒々しさ あらあらしさ
Sự ráp, sự xù xì, sự gồ ghề, sự lởm chởm