Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
菊膾
きくなます
hoa cúc trộn giấm
菊花膾 きくかなます きっかなます
cánh hoa cúc luộc ngâm giấm
膾 なます
món ăn trong đó cá, thịt sống thái nhỏ, trộn giấm
膾炙 かいしゃ
trở nên nổi tiếng, được nhiều người biết đến; trở thành kiến thức chung
氷頭膾 ひずなます
sụn đầu cá hồi cắt lát mỏng và củ cải ngâm giấm
菊 きく
cúc
菊ワッシャ きくワッシャ
Long đền, ron hình hoa cúc dùng cố định ốc sau khi vặn
菊枕 きくまくら
gối hoa cúc
枯菊 かれぎく
hoa cúc khô
「CÚC」
Đăng nhập để xem giải thích