菊膾
きくなます「CÚC」
☆ Danh từ
Hoa cúc trộn giấm

菊膾 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 菊膾
菊花膾 きくかなます きっかなます
cánh hoa cúc luộc ngâm giấm
膾 なます
món ăn trong đó cá, thịt sống thái nhỏ, trộn giấm
膾炙 かいしゃ
trở nên nổi tiếng, được nhiều người biết đến; trở thành kiến thức chung
氷頭膾 ひずなます
sụn đầu cá hồi cắt lát mỏng và củ cải ngâm giấm
菊 きく
cúc
菊ワッシャ きくワッシャ
Long đền, ron hình hoa cúc dùng cố định ốc sau khi vặn
菊枕 きくまくら
gối hoa cúc
枯菊 かれぎく
hoa cúc khô