萌し
きざし「MANH」
Điềm báo (dấu hiệu hoặc bầu không khí cho thấy điều gì đó sẽ xảy ra)

Từ đồng nghĩa của 萌し
noun
萌し được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 萌し
萌やし もやし
giá đỗ (mầm đậu)
萌出 ほうしゅつ
sự mọc răng
萌黎 ほうれい もえはじむ
những khối lượng (khối); những người chung
萌木 もえき
mọc lên
萌え もえ
tiếng lóng Nhật Bản. Dùng để ám chỉ cảm tình mạnh mẽ với các nhân vật hư cấu
萌芽 ほうが
sự manh nha
萌葱 もえぎ もよぎ
màu xanh hơi vàng nhạt, màu của hành tây mới mọc
萌え袖 もえそで
tay áo dài trùm quá nửa bàn tay (ví dụ khi nữ mặc đồ nam)