萎れる
しおれる「NUY」
Héo
Héo hắt
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Làm khô; làm héo; trở nên xấu xí, bẩn thỉu
花瓶
の
花
が
萎
れかかっていた.
Những bông hoa trong bình bắt đầu héo rữa. .

Từ đồng nghĩa của 萎れる
verb
Bảng chia động từ của 萎れる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 萎れる/しおれるる |
Quá khứ (た) | 萎れた |
Phủ định (未然) | 萎れない |
Lịch sự (丁寧) | 萎れます |
te (て) | 萎れて |
Khả năng (可能) | 萎れられる |
Thụ động (受身) | 萎れられる |
Sai khiến (使役) | 萎れさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 萎れられる |
Điều kiện (条件) | 萎れれば |
Mệnh lệnh (命令) | 萎れいろ |
Ý chí (意向) | 萎れよう |
Cấm chỉ(禁止) | 萎れるな |
萎れる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 萎れる
打ち萎れる うちしおれる
ủ rũ; thất vọng
萎びる しなびる
(da) mất nước và bị nhăn
萎える なえる
(sức lực) trở nên yếu (cây cỏ) héo (quần áo) bị giãn ra
萎れた しおれた
bèo nhèo
陰萎 いんい
sự bất lực, bệnh liệt dương
萎縮 いしゅく
làm héo; hao mòn; sự làm giảm bớt; người lùn
萎靡 いび
sự suy sụp; tình trạng sa sút (sức khoẻ...); sự sụt sức
萎む しぼむ
chắc chắn; ổn định