萎靡
いび「NUY MĨ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự suy sụp; tình trạng sa sút (sức khoẻ...); sự sụt sức

Từ đồng nghĩa của 萎靡
noun
Bảng chia động từ của 萎靡
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 萎靡する/いびする |
Quá khứ (た) | 萎靡した |
Phủ định (未然) | 萎靡しない |
Lịch sự (丁寧) | 萎靡します |
te (て) | 萎靡して |
Khả năng (可能) | 萎靡できる |
Thụ động (受身) | 萎靡される |
Sai khiến (使役) | 萎靡させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 萎靡すられる |
Điều kiện (条件) | 萎靡すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 萎靡しろ |
Ý chí (意向) | 萎靡しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 萎靡するな |
萎靡 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 萎靡
萎靡沈滞 いびちんたい
suy giảm năng lượng và sức sống
風靡 ふうび
chôn vùi; chiến thắng; vượt trội
淫靡 いんび
sự dâm dục vô độ; sự khiêu dâm
靡く なびく
bay; bay lật phật
靡かす なびかす
Quyến rũ; dụ dỗ, cám dỗ (nhất là ai còn trẻ tuổi, ít kinh nghiệm hơn mình) để giao hợp
陰萎 いんい
sự bất lực, bệnh liệt dương
萎縮 いしゅく
làm héo; hao mòn; sự làm giảm bớt; người lùn
萎む しぼむ
chắc chắn; ổn định