落命
らくめい「LẠC MỆNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chết

Từ trái nghĩa của 落命
Bảng chia động từ của 落命
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 落命する/らくめいする |
Quá khứ (た) | 落命した |
Phủ định (未然) | 落命しない |
Lịch sự (丁寧) | 落命します |
te (て) | 落命して |
Khả năng (可能) | 落命できる |
Thụ động (受身) | 落命される |
Sai khiến (使役) | 落命させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 落命すられる |
Điều kiện (条件) | 落命すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 落命しろ |
Ý chí (意向) | 落命しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 落命するな |
落命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 落命
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
命を落とす いのちをおとす
mất mạng, chết
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
命 いのち めい
(いのち、めい)tính mạng; mạng sống
落 おち
rơi, rớt, rụng
落ち落ち おちおち
yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản (Đi kèm với phủ định )
臨命 りんめい
lệnh quân triều đình