葦の髄から天井のぞく
よしのずいからてんじょうのぞく
☆ Thành ngữ
Nhìn lên trần nhà qua ống cây sậy; ếch ngồi đáy giếng (thành ngữ chỉ người có tầm nhìn hạn hẹp)
彼
は
自分
の
小
さな
経験
だけで
世界
を
判断
するなんて、まるで
葦
の
髄
から
天井
のぞくようなものだよ。
Anh ta chỉ dựa vào kinh nghiệm nhỏ bé của mình để đánh giá thế giới, thật giống như ếch ngồi đáy giếng vậy.

葦の髄から天井のぞく được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 葦の髄から天井のぞく
葦の髄から天井を覗く よしのずいからてんじょうをのぞく
có cái nhìn hạn hẹp về mọi thứ, nhìn lên trần nhà qua cây sậy
葦の髄 あしのずい
ruột cây lau
ガラスの天井 ガラスのてんじょう
trần bằng kính
chậm chạp; uể oải; lờ đờ; không hoạt bát.
天井 てんじょう
trần nhà
管の穴から天を覗く くだのあなからてんをのぞく
"Nhìn trời bằng lỗ ống " (có cái nhìn hạn hẹp về mọi thứ)
天井の扇風機 てんじょうのせんぷうき
quạt trần
天の あめの あまの
heavenly, celestial, divine