薬を扱う
くすりをあつかう「DƯỢC TRÁP」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -u
Xử lý thuốc

Bảng chia động từ của 薬を扱う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 薬を扱う/くすりをあつかうう |
Quá khứ (た) | 薬を扱った |
Phủ định (未然) | 薬を扱わない |
Lịch sự (丁寧) | 薬を扱います |
te (て) | 薬を扱って |
Khả năng (可能) | 薬を扱える |
Thụ động (受身) | 薬を扱われる |
Sai khiến (使役) | 薬を扱わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 薬を扱う |
Điều kiện (条件) | 薬を扱えば |
Mệnh lệnh (命令) | 薬を扱え |
Ý chí (意向) | 薬を扱おう |
Cấm chỉ(禁止) | 薬を扱うな |
薬を扱う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 薬を扱う
インポやく インポ薬
thuốc chữa bệnh liệt dương
機械を扱う きかいをあつかう
Sử dụng, thao tác với máy móc
問題を扱う もんだいをあつかう
xử lý vấn đề; giải quyết vấn đề
扱う あつかう
điều khiển; đối phó; giải quyết
để làm việc là người nào đó quá nhiều
人を公平に扱う ひとをこうへいにあつかう
đối xử công bằng với một người
薬をぬる くすりをぬる
xoa thuốc.
薬を塗る くすりをぬる
thoa thuốc.