虚報
きょほう「HƯ BÁO」
☆ Danh từ
Tin giả; thông tin sai lệch
虚報
に
基
づいて
判断
することは、
重大
な
結果
を
招
く
可能性
があります。
Việc đưa ra quyết định dựa trên thông tin sai lệch có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.

虚報 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 虚報
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
にゅーすのつうほう ニュースの通報
báo tin tức.
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
虚 うろ うつお うつほ うつせ きょ
hollow, cavity, hole
虚虚実実 きょきょじつじつ
sự thông minh phù hợp với sự thông minh; một trận đấu giữa những người cân bằng với trong khôn ngoan huy động tất cả các mánh khóe từng cái có thể tập trung
でんしぷらいばしーじょうほうせんたー 電子プライバシー情報センター
Trung tâm Thông tin Mật Điện tử.
つうほうは・・・である 通報は・・・である
báo là.
虚静 きょせい
trạng thái bình tĩnh không có bất kỳ cảm giác khó chịu nào