行
こう ぎょう「HÀNH」
Hàng
行員
は
私
に
過
ちを
認
めた。
Người bán hàng đã thừa nhận sai lầm của mình với tôi.
行
きつづけなさい。あなたは
左側
にその
銀行
を
見
るでしょう。
Tiếp tục đi. Bạn sẽ thấy một ngân hàng ở bên trái của mình.
行商人
は
大
きな
包
みを
背負
って
運
んだ。
Người bán hàng rong mang trên lưng một bó to.
☆ Danh từ
Hàng.
行員
は
私
に
過
ちを
認
めた。
Người bán hàng đã thừa nhận sai lầm của mình với tôi.
行
きつづけなさい。あなたは
左側
にその
銀行
を
見
るでしょう。
Tiếp tục đi. Bạn sẽ thấy một ngân hàng ở bên trái của mình.
行商人
は
大
きな
包
みを
背負
って
運
んだ。
Người bán hàng rong mang trên lưng một bó to.
Một sự tồn tại không thay đổi được tạo ra bởi một số phận
10
ページ
の
下
から3
行目
をご
覧
ください。
Xin hãy xem dòng thứ 3 từ dưới lên của trang 10.
20
ページ
の10
行目
から
読
んでください。
Hãy đọc từ dòng thứ 10 của trang 20.
Ất cả những việc làm thiện và ác trong quá khứ do ba việc chân tay, miệng, và tâm ý
10
ページ
の
下
から3
行目
をご
覧
ください。
Xin hãy xem dòng thứ 3 từ dưới lên của trang 10.
20
ページ
の10
行目
から
読
んでください。
Hãy đọc từ dòng thứ 10 của trang 20.

Từ đồng nghĩa của 行
noun
行 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 行
ネーム印(マ行/ヤ行/ワ行) ネームいん(マぎょう/ヤぎょう/ワぎょう)
Dấu tên (hàng ma / hàng ya / hàng wa)
行け行け いけいけ イケイケ
phấn khích, tràn đầy tinh thần
難行苦行 なんぎょうくぎょう
sự ăn năn, sự hối lỗi
行く行く ゆくゆく
một ngày nào đó; rồi đây
行政代執行 ぎょうせいだいしっこう
thế quyền hành chính, chấp hành theo uỷ nhiệm (việc người có nghĩa vụ không thực hiện nghĩa vụ hành chính của mình thì cơ quan hành chính thực hiện thay)
飛行機旅行 ひこーきりょこー
du lịch hàng không
行進行方向 ぎょうしんこうほうこう
hướng tiến của dòng
失行症-歩行 しっこうしょう-ほこう
mất phối hợp động tác về đi lại