行きつ戻りつ
ゆきつもどりつ いきつもどりつ
☆ Cụm từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Để đi lên trên và xuống hoặc sau và về phía trước

Bảng chia động từ của 行きつ戻りつ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 行きつ戻りつする/ゆきつもどりつする |
Quá khứ (た) | 行きつ戻りつした |
Phủ định (未然) | 行きつ戻りつしない |
Lịch sự (丁寧) | 行きつ戻りつします |
te (て) | 行きつ戻りつして |
Khả năng (可能) | 行きつ戻りつできる |
Thụ động (受身) | 行きつ戻りつされる |
Sai khiến (使役) | 行きつ戻りつさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 行きつ戻りつすられる |
Điều kiện (条件) | 行きつ戻りつすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 行きつ戻りつしろ |
Ý chí (意向) | 行きつ戻りつしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 行きつ戻りつするな |
行きつ戻りつ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 行きつ戻りつ
行き戻り ゆきもどり
đi và trở lại; ly dị phụ nữ
引きつり ひきつり
scar
戻り もどり
sự trả lại
giùi.
sự bớt, sự giảm bớt, sự bỏ bớt, sự cắt xén, sự đắp luỹ, sự xây thành
không có pháp luật, không hợp pháp, lộn xộn, vô trật tự, hỗn loạn
sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng, sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển, sự bối rối, sự rối trí, sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí
sự cứ nhất định; sự khăng khăng đòi, sự cố nài, sự nhấn đi nhấn lại, sự nhấn mạnh; sự khẳng định, tính chất cứ nhất định; tính chất khăng khăng, tính chất nài nỉ