行間
ぎょうかん「HÀNH GIAN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Nội dung trong dòng chữ; khoảng cách giữa các dòng
行間
の
意味
を
読
み
取
ることができなければ
文学
は
分
からない。
Nếu anh không nắm được ý nghĩa trong dòng chữ thì anh không hiểu gì về văn học cả. .

行間 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 行間
行間隔 ぎょうかんかく
khoảng cách dòng
銀行間取引 ぎんこうかんとりひき
giao dịch liên ngân hàng
行間を読む ぎょうかんをよむ
Giãn cách dòng, ý định của tác giả không được viết trong câu.
行間を詰める ぎょうかんをつめる
thu hẹp khoảng cách giữa các dòng
ロンドン銀行間貸し手金利 ロンドンぎんこーかんかしてきんり
lãi suất libor
欧州銀行間取引金利 おうしゅうぎんこうかんとりひききんり
Lãi suất liên ngân hàng Châu Âu công bố.
にんげんドック 人間ドック
Sự kiểm tra sức khỏe toàn diện
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.