表
ひょう おもて「BIỂU」
Bề phải
Bảng
表
の
各項目
に
番号
をふる。
Đánh số mỗi mục của bảng. .
表計算ソフト
は、
覚
えておくと
何
かと
便利
よ。
Một khi bạn hiểu rõ, phần mềm bảng tính thực sự hữu ích.
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Biểu; bảng; bảng biểu
これは、
ベトナム
の
主用農産物
の
生産量
を
表
した
表
です。
Đây là một bảng biểu diễn sản lượng các loại nông sản chính ở Việt Nam.
Phiếu.
表決権
を
行使
する〔
可否同数
の
場合
の〕
Thực hiện quyền bỏ phiếu (trường hợp đồng ý và bác bỏ ngang nhau) .

Từ đồng nghĩa của 表
noun