袂
たもと「MỆ」
☆ Danh từ
Tay áo
袂
を
分
かつ
Xa lánh, tách biệt ai
彼
の
理論
は
恩師
と
袂
を
分
かつ
原因
となった。
Bài luận văn của anh ta chính là nguyên nhân tách rời mối quan hệ giữa anh ta và giáo sư đại học của anh ta .

Từ đồng nghĩa của 袂
noun
袂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 袂
袂糞 たもとくそ
bụi bẩn đọng lại ở ống tay áo (đặc biệt là trong trang phục truyền thống của Nhật Bản)
分袂 ぶんべい ぶんたもと
sự chia tay, sự chia xa, sự chia lìa
袂の露 たもとのつゆ
khóc rất nhiều, nước mắt trên tay áo kinmono
袂を絞る たもとをしぼる
rơi nhiều nước mắt, khóc lóc, vắt khô tay áo (đã đẫm nước mắt)
袂を分かつ たもとをわかつ
chia tay nhau (thường vì trái ý kiến)
袂を連ねる たもとをつらねる
làm đồng loạt