袖乞い
そでごい「TỤ KHẤT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Kẻ ăn xin, kẻ ăn mày, kẻ hành khất

Bảng chia động từ của 袖乞い
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 袖乞いする/そでごいする |
Quá khứ (た) | 袖乞いした |
Phủ định (未然) | 袖乞いしない |
Lịch sự (丁寧) | 袖乞いします |
te (て) | 袖乞いして |
Khả năng (可能) | 袖乞いできる |
Thụ động (受身) | 袖乞いされる |
Sai khiến (使役) | 袖乞いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 袖乞いすられる |
Điều kiện (条件) | 袖乞いすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 袖乞いしろ |
Ý chí (意向) | 袖乞いしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 袖乞いするな |
袖乞い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 袖乞い
乞い こい
yêu cầu; lời cầu xin
雨乞い あまごい
sự cầu nguyện cho mưa rơi, (lễ hội) cầu mưa
暇乞い いとまごい
buổi tiễn đưa, buổi tiễn biệt
命乞い いのちごい
cầu xin cho một có cuộc sống; sự biện hộ cho một có cuộc sống
物乞い ものごい
người ăn xin; cầu xin
袖 そで
ống tay áo
cầu xin cứu mạng; cầu trời phật cho được sống trường thọ
物乞 ものこう
Kẻ ăn xin, ăn mày, người khất thực