命乞い
いのちごい「MỆNH KHẤT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cầu xin cho một có cuộc sống; sự biện hộ cho một có cuộc sống

Bảng chia động từ của 命乞い
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 命乞いする/いのちごいする |
Quá khứ (た) | 命乞いした |
Phủ định (未然) | 命乞いしない |
Lịch sự (丁寧) | 命乞いします |
te (て) | 命乞いして |
Khả năng (可能) | 命乞いできる |
Thụ động (受身) | 命乞いされる |
Sai khiến (使役) | 命乞いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 命乞いすられる |
Điều kiện (条件) | 命乞いすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 命乞いしろ |
Ý chí (意向) | 命乞いしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 命乞いするな |
命乞い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 命乞い
cầu xin cứu mạng; cầu trời phật cho được sống trường thọ
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
乞い こい
yêu cầu; lời cầu xin
雨乞い あまごい
sự cầu nguyện cho mưa rơi, (lễ hội) cầu mưa
袖乞い そでごい
kẻ ăn xin, kẻ ăn mày, kẻ hành khất
物乞い ものごい
người ăn xin; cầu xin
暇乞い いとまごい
buổi tiễn đưa, buổi tiễn biệt
物乞 ものこう
Kẻ ăn xin, ăn mày, người khất thực