補填
ほてん「BỔ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đền bù hay giàn xếp

Bảng chia động từ của 補填
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 補填する/ほてんする |
Quá khứ (た) | 補填した |
Phủ định (未然) | 補填しない |
Lịch sự (丁寧) | 補填します |
te (て) | 補填して |
Khả năng (可能) | 補填できる |
Thụ động (受身) | 補填される |
Sai khiến (使役) | 補填させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 補填すられる |
Điều kiện (条件) | 補填すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 補填しろ |
Ý chí (意向) | 補填しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 補填するな |
補填 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 補填
損失補填 そんしつほてん
sự bồi thường cho một sự mất mát
填補 てんぽ
sự bổ sung, sự phụ thêm vào
填星 てんせい
sao Thổ
填る はまる
vào trong; làm cho thích hợp
装填 そうてん
nạp; tải; làm đầy
充填 じゅうてん
làm đầy; cắm vào; cung cấp thêm; lấp đầy (trong răng); nạp (súng với đạn, camêra với phim)
填隙 てんげき はまひま
bịt (trét)
填料 てんりょう
loading material (for making paper), filler