装填
そうてん「TRANG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nạp; tải; làm đầy

Từ đồng nghĩa của 装填
noun
Bảng chia động từ của 装填
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 装填する/そうてんする |
Quá khứ (た) | 装填した |
Phủ định (未然) | 装填しない |
Lịch sự (丁寧) | 装填します |
te (て) | 装填して |
Khả năng (可能) | 装填できる |
Thụ động (受身) | 装填される |
Sai khiến (使役) | 装填させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 装填すられる |
Điều kiện (条件) | 装填すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 装填しろ |
Ý chí (意向) | 装填しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 装填するな |
装填 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 装填
そうち、せつび 装置 装置、設備
Thiết bị.
べーるほうそうしょうひん ベール包装商品
hàng đóng kiện.
填星 てんせい
sao Thổ
填る はまる
vào trong; làm cho thích hợp
填隙 てんげき はまひま
bịt (trét)
充填 じゅうてん
làm đầy; cắm vào; cung cấp thêm; lấp đầy (trong răng); nạp (súng với đạn, camêra với phim)
補填 ほてん
đền bù hay giàn xếp
填補 てんぽ
sự bổ sung, sự phụ thêm vào